Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay | 2637 | |
Hôm qua | 6025 | |
Tháng này | 60001 | |
Tổng cộng | 5061252 |
I. Giá một số sản phẩm nông sản
STT |
Mặt hàng nông sản |
ĐVT |
Giá cổng trại |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Cà chua thường (Rita) |
Kg |
12.000 |
25.000 |
Giảm 1.000 |
2 |
Cải bắp (Đơn Dương) |
Kg |
3.000 |
10.000 |
|
3 |
Cải thảo (Đơn Dương) |
Kg |
3.000 |
10.000 |
|
4 |
Xà lách lolo xanh (Đơn Dương) Xà lách lolo xanh (Đà Lạt) |
Kg |
16.000 18.000 |
25.000 25.000 |
Tăng 2.000
|
5 |
Xà lách cuộn (Đơn Dương) |
Kg |
20.000 |
30.000 |
Tăng 2.000 |
6 |
Hành lá |
Kg |
12.000 |
25.000 |
|
7 |
Su su |
Kg |
3.000 |
10.000 |
|
8 |
Su hào |
Kg |
8.000 |
20.000 |
|
9 |
Củ dền |
Kg |
4.000 |
10.000 |
|
10 |
Ớt sừng |
Kg |
18.000 |
30.000 |
Giảm 2.000 |
11 |
Đậu leo |
Kg |
10.000 |
30.000 |
Giảm 4.000 |
12 |
Xà lách Coron (Đà Lạt) |
Kg |
25.000 |
35.000 |
|
13 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ) |
Kg |
22.000 |
30.000 |
|
14 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng) |
Kg |
22.000 |
30.000 |
|
15 |
Súp lơ xanh (Đà Lạt) |
Kg |
18.000 |
26.000 |
|
16 |
Pó xôi (Đà Lạt) |
Kg |
40.000 |
50.000 |
|
17 |
Sữa bò |
Kg |
13.000 |
17.000 |
|
18 |
Lợn hơi (Lâm Hà) |
Kg |
49.000 |
|
Tăng 14.000 |
19 |
Gà mái hơi (Lâm Hà) |
Kg |
60.000 |
|
|
20 |
Kén tằm (Đạ Tẻh) |
Kg |
115.000 |
|
|
21 |
Hoa lay ơn (Đà Lạt) |
Chục |
35.000 |
|
|
22 |
Hoa cúc cành (đại đóa) |
Chục |
25.000 |
|
Tăng 5.000 |
23 |
Hoa cúc chùm (AT) |
5 cây |
12.000 |
|
Tăng 2.000 |
24 |
Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1 |
Chục |
40.000 |
|
Giảm 10.000 |
25 |
Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng) |
5 cây |
75.000 |
|
|
26 |
Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai |
5 cây |
60.000 |
|
|
27 |
Hoa đồng tiền |
Chục |
35.000 |
|
|
28 |
Hoa cẩm chướng |
2 chục |
30.000 |
|
|
29 |
Hoa cát tường |
Kg |
60.000 |
|
|
30 |
Cà phê vối nhân xô (Di Linh) |
Kg |
39.500 |
41.000 |
Tăng 800 |
II. Giá vật tư nông nghiệp
STT |
Mặt hàng vật tư nông nghiệp |
ĐVT |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
750.000 |
|
2 |
Đạm SA Nhật (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
400.000 |
|
3 |
Lân Lâm Thao (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
200,000 |
|
4 |
Lân Văn Điển (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
225,000 |
|
5 |
Kali Phú Mỹ (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
650.000 |
|
6 |
Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
650,000 |
|
7 |
Lân vôi (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
130.000 |
|
8 |
Phân DAP con ó Pháp (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
1.100.000 |
|
III. Nhận xét
Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Đạ Tẻh và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:
1. Một số sản phẩm nông sản
- Sản phẩm rau, củ, quả: Cà chua 12.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg; ớt sừng 18.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg; đậu leo 10.000 đồng/kg, giảm 4.000 đồng/kg; xà lách lolo xanh 16.000 đồng/kg, xà lách cuộn 20.000 đồng/kg, đều tăng 2.000 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm hoa: Sau dịp Lễ 20/10, hoa hồng 35.000 – 40.000 đồng/chục, giảm 10.000 đồng/chục; hoa cúc chùm 12.000 đồng/bó, tăng 2.000 đồng/bó; hoa cúc cành 25.000 đồng/chục, tăng 5.000 đồng/chục so với tuần trước (Do nguồn cung khan hiếm nên giá hoa cúc Đà Lạt tăng so với tuần trước).
- Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô 39.500 đồng/kg, tăng 800 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm chăn nuôi: Lợn hơi 49.000 đồng/kg, tăng 14.000 đồng/kg (Sau khi Bộ NN&PTNT tổ chức hội nghị trực tuyến triển khai các giải pháp ổn định sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi nên giá lơn hơi tăng trở lại).
Các sản phẩm chăn nuôi còn lại như kén tằm, gà hơi, sữa bò… có giá ổn định so với tuần trước.
2. Vật tư nông nghiệp
Sản phẩm vật tư phân bón: Các loại vật tư phân bón có giá ổn định tại các huyện so với tuần trước. Nhìn chung giá phân bón đang ở mức cao, gây ảnh hưởng rất lớn đến cho người dân đầu tư vào sản xuất.
3. Dự báo chung
Trong thời gian tới, dự báo các loại rau hoa Đà Lạt do nguồn cung khan hiếm nên giá tiếp tục tăng. Các sản phẩm vật tư phân bón vẫn duy trì mức giá cao.
Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng