Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay | 308 | |
Hôm qua | 1879 | |
Tháng này | 54856 | |
Tổng cộng | 6661338 |
Giá nông sản & VTNN hàng tuần
(22/03/2023)
I. Giá một số sản phẩm nông sản
STT
Mặt hàng nông sản
ĐVT
Giá cổng trại
Giá bán lẻ
Tăng/giảm so với tuần trước
1
Cà chua thường (Rita)
Kg
13.000
20.000
Giảm 10.000
2
Cải bắp (Đơn Dương)
Kg
2.000
10.000
3
Cải thảo (Đơn Dương)
Kg
3.000
10.000
4
Xà lách lolo xanh (Đơn Dương)
Kg
4.000
12.000
5
Xà lách cuộn (Đơn Dương)
Kg
5.000
15.000
6
Hành lá
Kg
7.000
12.000
Tăng 2.000
7
Su su
Kg
7.000
15.000
8
Su hào
Kg
5.000
15.000
9
Củ dền
Kg
5.000
10.000
10
Ớt sừng
Kg
23.000
30.000
11
Đậu leo
Kg
6.000
10.000
Giảm 3.000
12
Xà lách Coron (Đà Lạt)
Kg
4.000
10.000
13
Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ)
Kg
36.000
42.000
Tăng 4.000
14
Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng)
Kg
38.000
45.000
Tăng 3.000
15
Súp lơ xanh (Đà Lạt)
Kg
12.000
18.000
16
Pó xôi (Đà Lạt)
Kg
15.000
22.000
Tăng 5.000
17
Hành tây Đà Lạt
Kg
9.000
Tăng 1.000
18
Khoai tây Đà Lạt
Kg
16.000
19
Sữa bò
Kg
13.000
17.000
20
Lợn hơi (Lâm Hà)
Kg
53.000
Tăng 1.000
21
Gà mái hơi (Lâm Hà)
Gà trống hơi (Lâm Hà)
Kg
65.000
60.000
Tăng 5.000
22
Kén tằm (Đạ Tẻh)
Kén tằm (Lâm Hà)
Kén tằm (Bảo Lâm)
Kg
170.000
222.000
215.000
23
Hoa lay ơn (Đà Lạt)
Chục
30.000
Giảm 5.000
24
Hoa cúc cành (đại đóa)
Chục
20.000
Giảm 4.000
25
Hoa cúc chùm (AT)
5 cây
10.000
26
Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1
Hoa hồng màu Đà Lạt loại 1
Chục
16.000
15.000
Giảm 2.000
27
Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng)
5 cây
75.000
Giảm 5.000
28
Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai
5 cây
60.000
Giảm 5.000
29
Hoa đồng tiền
Chục
28.000
Giảm 2.000
30
Hoa cẩm chướng
2 chục
30.000
Giảm 5.000
31
Hoa cát tường
Kg
65.000
32
Cà phê vối nhân xô (Di Linh)
Cà phê vối nhân xô (Bảo Lâm)
Kg
46.300
47.000
46.800
47.400
Tăng 500
Tăng 300
33
Chè búp tươi hạt (Bảo Lâm)
Chè búp tươi cành (Bảo Lâm)
Kg
5.000
10.000
5.500
11.000
II. Giá vật tư nông nghiệp
STT
Mặt hàng vật tư nông nghiệp
ĐVT
Giá bán lẻ
Tăng/giảm so với tuần trước
1
Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà)
Đạm Phú Mỹ (Đạ Tẻh)
Bao 50kg
550.000
530.000
2
Đạm SA Nhật (Lâm Hà)
Bao 50kg
420.000
3
Lân Lâm Thao (Lâm Hà)
Bao 50kg
260.000
4
Lân Văn Điển (Lâm Hà)
Bao 50kg
300.000
5
Kali Phú Mỹ (Lâm Hà)
Bao 50kg
800.000
6
Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà)
Phân NPK 16-16-8 Việt Nhật (Đạ Tẻh)
Bao 50kg
800.000
800.000
7
Lân vôi (Lâm Hà)
Bao 50kg
130.000
8
Phân DAP Ba Con cò (Đạ Tẻh)
Bao 50kg
1.450.000
III. Nhận xét
Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:
1. Một số sản phẩm nông sản
- Sản phẩm rau, củ, quả: Hành tây Đà Lạt 9.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg; hành lá 7.000 đồng/kg, tăng 2.000 đồng/kg; ớt chuông Đà Lạt 36.000 – 38.000 đồng/kg, tăng 3.000 – 4.000 đồng/kg; pó xôi 15.000 đồng/kg, tăng 5.000 đồng/kg; đậu leo 6.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; cà chua 13.000 đồng/kg, giảm 10.000 đồng/kg so với tuần trước (Do thị trường tiêu thụ giảm nên giá cà chua giảm mạnh so với tuần trước).
- Sản phẩm hoa: Hoa đồng tiền 28.000 đồng/chục, hoa hồng màu và hoa hồng đỏ 15.000 – 16.000 đồng/chục, đều giảm 2.000 đồng/chục; hoa cúc cành 20.000 đồng/chục, giảm 4.000 đồng/chục; hoa lay ơn 30.000 đồng/chục, hoa lily Sorbone và Concador 60.000 – 75.000 đồng/bó, đều giảm 5.000 đồng so với tuần trước.
- Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô 46.300 – 47.000 đồng/kg, tăng 300 – 500 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm chăn nuôi: Lợn hơi 53.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg; gà trống và gà mái hơi 60.000 – 65.000 đồng/kg, tăng 5.000 đồng/kg so với tuần trước.
Các sản phẩm chăn nuôi còn lại như kén tằm, sữa bò… đều có giá ổn định so với tuần trước.
2. Vật tư nông nghiệp:
Các sản phẩm vật tư phân bón đều có giá ổn định tại các huyện so với tuần trước.
3. Dự báo chung
Trong thời gian tới, dự báo các loại hoa Đà Lạt và các sản phẩm rau, củ, quả… giá cả khá ổn định.
Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng