Liên kết website
Thống kê truy cập








![]() | Hôm nay | 708 |
![]() | Hôm qua | 4284 |
![]() | Tháng này | 60001 |
![]() | Tổng cộng | 7117303 |
Giá nông sản và vật tư tỉnh Lâm Đồng (từ ngày 15/4 - 22/4/2025)
I. Giá một số sản phẩm nông sản
STT |
Mặt hàng nông sản |
ĐVT |
Giá cổng trại |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Cà chua thường (Rita) |
Kg |
7.000 |
15.000 |
|
2 |
Cải bắp (Đơn Dương) |
Kg |
2.000 |
10.000 |
|
3 |
Cải thảo (Đơn Dương) |
Kg |
2.000 |
10.000 |
|
4 |
Xà lách lolo xanh (Đơn Dương) |
Kg |
2.000 |
10.000 |
|
5 |
Xà lách cuộn (Đơn Dương) |
Kg |
6.000 |
15.000 |
|
6 |
Hành lá |
Kg |
7.000 |
15.000 |
Tăng 2.000 |
7 |
Su su |
Kg |
3.000 |
10.000 |
|
8 |
Su hào |
Kg |
5.000 |
10.000 |
|
9 |
Củ dền |
Kg |
4.000 |
10.000 |
|
10 |
Ớt sừng |
Kg |
16.000 |
32.000 |
|
11 |
Đậu leo |
Kg |
7.000 |
15.000 |
|
12 |
Xà lách Coron (Đà Lạt) |
Kg |
6.000 |
12.000 |
|
13 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ) |
Kg |
15.000 |
22.000 |
Giảm 8.000 |
14 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng) |
Kg |
15.000 |
22.000 |
Giảm 8.000 |
15 |
Súp lơ xanh (Đà Lạt) |
Kg |
5.000 |
12.000 |
Giảm 3.000 |
16 |
Pó xôi (Đà Lạt) |
Kg |
18.000 |
26.000 |
Giảm 2.000 |
17 |
Sữa bò |
Kg |
15.000 |
20.000 |
|
18 |
Lợn hơi (Lâm Hà) |
Kg |
72.000 |
|
|
19 |
Gà mái hơi (Lâm Hà) |
Kg |
65.000 |
|
|
20 |
Kén tằm (Đạ Huoai) Kén tằm (Bảo Lâm) |
Kg |
165.000 200.000 |
|
|
21 |
Hoa lay ơn (Đà Lạt) |
Chục |
30.000 |
|
|
22 |
Hoa cúc cành (đại đóa) |
Chục |
13.000 |
|
Giảm 1.000 |
23 |
Hoa cúc chùm (AT) |
5 cây |
5.000 |
|
Giảm 2.000 |
24 |
Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1 |
Chục |
12.000 |
|
Giảm 1.000
|
25 |
Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng) |
5 cây |
70.000 |
|
|
26 |
Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai |
5 cây |
60.000 |
|
|
27 |
Hoa đồng tiền |
Chục |
20.000 |
|
|
28 |
Hoa cẩm chướng |
2 chục |
25.000 |
|
Giảm 3.000 |
29 |
Hoa cát tường |
Kg |
65.000 |
|
|
30 |
Cà phê vối nhân xô (Di Linh) Cà phê vối nhân xô (Bảo Lâm) |
Kg |
128.500 128.000 |
129.000 128.500 |
Giảm 300 Giảm 1.000 |
31 |
Chè búp tươi hạt (Bảo Lâm) Chè búp tươi cành (Bảo Lâm) |
Kg |
9.500 11.000 |
10.000 12.000 |
|
II. Giá vật tư nông nghiệp
STT |
Mặt hàng vật tư nông nghiệp |
ĐVT |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tu trước |
1 |
Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà) Đạm Phú Mỹ (Đạ Huoai) |
Bao 50kg |
550.000 530.000 |
|
2 |
Đạm SA Nhật (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
350.000 |
|
3 |
Lân Lâm Thao (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
340.000 |
|
4 |
Lân Văn Điển (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
300.000 |
|
5 |
Kali Phú Mỹ (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
800.000 |
|
6 |
Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
700.000 |
|
7 |
Lân vôi (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
150.000 |
|
8 |
Phân DAP (Đạ Huoai) |
Bao 50kg |
1.000.000 |
|
III. Nhận xét
Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:
1. Một số sản phẩm nông sản
- Sản phẩm rau, củ, quả: Hành lá 7.000 đồng/kg, tăng 2.000 đồng/kg; pó xôi 18.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg; súp lơ xanh 5.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; ớt chuông Đà Lạt 15.000 đồng/kg, giảm 8.000 đồng/kg so với tuần trước (Do thị trường tiêu thụ giảm nên giá ớt chuông Đà Lạt giảm mạnh so với tuần trước).
- Sản phẩm hoa: Hoa hồng đỏ Đà Lạt 12.000 đồng/chục, hoa cúc cành 13.000 đồng/chục, đều giảm 1.000 đồng/chục; hoa cúc chùm 5.000 đồng/bó, giảm 2.000 đồng/bó; hoa cẩm chướng 25.000 đồng/bó, giảm 3.000 đồng/bó so với tuần trước.
- Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô 128.000 – 128.500 đồng/kg, giảm 300 – 1.000 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm chăn nuôi: Các sản phẩm chăn nuôi như kén tằm, lợn hơi, sữa bò và gà hơi đều có giá tương đối ổn định so với tuần trước.
2. Vật tư nông nghiệp
Các sản phẩm vật tư phân bón đều có giá tương đối ổn định tại các huyện so với tuần trước.
Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng