Liên kết website
Thống kê truy cập








![]() | Hôm nay | 2497 |
![]() | Hôm qua | 4452 |
![]() | Tháng này | 60001 |
![]() | Tổng cộng | 6982766 |
Giá nông sản và vật tư tỉnh Lâm Đồng (từ ngày 26/6 - 03/7/2024)
I. Giá một số sản phẩm nông sản
STT |
Mặt hàng nông sản |
ĐVT |
Giá cổng trại |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Cà chua thường (Rita) |
Kg |
22.000 |
30.000 |
Tăng 2.000 |
2 |
Cải bắp (Đơn Dương) |
Kg |
3.000 |
15.000 |
|
3 |
Cải thảo (Đơn Dương) |
Kg |
3.000 |
10.000 |
|
4 |
Xà lách lolo xanh (Đơn Dương) |
Kg |
8.000 |
15.000 |
|
5 |
Xà lách cuộn (Đơn Dương) |
Kg |
10.000 |
15.000 |
|
6 |
Hành lá |
Kg |
10.000 |
15.000 |
|
7 |
Su su |
Kg |
3.000 |
10.000 |
Giảm 5.000 |
8 |
Su hào |
Kg |
5.000 |
15.000 |
Giảm 2.000 |
9 |
Củ dền |
Kg |
7.000 |
15.000 |
Tăng 3.000 |
10 |
Ớt sừng |
Kg |
25.000 |
40.000 |
|
11 |
Đậu leo |
Kg |
16.000 |
20.000 |
Tăng 4.000 |
12 |
Xà lách Coron (Đà Lạt) |
Kg |
12.000 |
20.000 |
|
13 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ) |
Kg |
30.000 |
38.000 |
|
14 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng) |
Kg |
30.000 |
38.000 |
|
15 |
Súp lơ xanh (Đà Lạt) |
Kg |
22.000 |
28.000 |
|
16 |
Pó xôi (Đà Lạt) |
Kg |
32.000 |
40.000 |
Tăng 4.000 |
17 |
Sầu riêng Monthong (Di Linh) Sầu riêng Monthong (Bảo Lâm) |
Kg |
73.000 70.000 |
75.000 75.000 |
|
18 |
Sầu riêng Ri6 (Di Linh) Sầu riêng Ri6 (Bảo Lâm) |
Kg |
67.000 65.000 |
70.000 70.000 |
|
19 |
Bơ 034 (Di Linh) Bơ 034 (Bảo Lâm) |
Kg |
13.000 5.000 |
15.000 10.000 |
|
20 |
Sữa bò |
Kg |
13.000 |
17.000 |
|
21 |
Lợn hơi (Lâm Hà) |
Kg |
66.000 |
|
|
22 |
Gà mái hơi (Lâm Hà) |
Kg |
65.000 |
|
|
23 |
Kén tằm (Đạ Tẻh) Kén tằm (Bảo Lâm) |
Kg |
155.000 195.000 |
|
Tăng 15.000 Giảm 3.000 Giảm 20.000 |
24 |
Hoa lay ơn (Đà Lạt) |
Chục |
28.000 |
|
Giảm 2.000 |
25 |
Hoa cúc cành (đại đóa) |
Chục |
17.000 |
|
Giảm 3.000 |
26 |
Hoa cúc chùm (AT) |
5 cây |
6.000 |
|
Giảm 2.000 |
27 |
Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1 |
Chục |
12.000 |
|
|
28 |
Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng) |
5 cây |
70.000 |
|
Giảm 5.000 |
29 |
Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai |
5 cây |
60.000 |
|
Giảm 5.000 |
30 |
Hoa đồng tiền |
Chục |
18.000 |
Giảm 2.000 |
|
31 |
Hoa cẩm chướng |
2 chục |
28.000 |
|
Giảm 5.000 |
32 |
Hoa cát tường |
Kg |
60.000 |
|
Giảm 10.000 |
33 |
Cà phê vối nhân xô (Di Linh) Cà phê vối nhân xô (Bảo Lâm) |
Kg |
119.500 120.000 |
120.000 120.300 |
Giảm 1.300 Giảm 300 |
34 |
Chè búp tươi hạt (Bảo Lâm) Chè búp tươi cành (Bảo Lâm) |
Kg |
9.000 10.500 |
10.000 11.500 |
Giảm 500 |
II. Giá vật tư nông nghiệp
STT |
Mặt hàng vật tư nông nghiệp |
ĐVT |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà) Đạm Phú Mỹ (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
550.000 580.000 |
|
2 |
Đạm SA Nhật (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
350.000 |
|
3 |
Lân Lâm Thao (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
260.000 |
|
4 |
Lân Văn Điển (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
300.000 |
|
5 |
Kali Phú Mỹ (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
800.000 |
|
6 |
Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
700.000 |
|
7 |
Lân vôi (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
130.000 |
|
8 |
Phân DAP (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
1.000.000 |
|
III. Nhận xét
Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:
1. Một số sản phẩm nông sản
- Sản phẩm rau, củ, quả: Su hào 5.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg; su su 3.000 đồng/kg, giảm 5.000 đồng/kg; cà chua 22.000 đồng/kg, tăng 2.000 đồng/kg; củ dền 7.000 đồng/kg, tăng 3.000 đồng/kg; đậu leo 16.000 đồng/kg, pó xôi 32.000 đồng/kg, đều tăng 4.000 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm hoa: Do nhu cầu thị trường tiêu thụ giảm nên giá các loại hoa Đà Lạt đều giảm so với tuần trước, cụ thể: Hoa cúc chùm 6.000 đồng/bó, giảm 2.000 đồng/bó; hoa cúc cành 17.000 đồng/chục, giảm 3.000 đồng/chục; hoa đồng tiền 18.000 đồng/chục, hoa lay ơn 28.000 đồng/chục, đều giảm 2.000 đồng/chục; hoa cẩm chướng 28.000 đồng/bó, hoa lily Sorbone và Concador 60.000 – 70.000 đồng/bó, đều giảm 5.000 đồng/bó; hoa cát tường 60.000 đồng/kg, giảm 10.000 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô 119.500 – 120.000 đồng/kg, giảm 300 – 1.300 đồng/kg; chè búp tươi cành 10.500 đồng/kg, giảm 500 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm chăn nuôi: Kén tằm (Bảo Lâm) 195.000 đồng/kg, giảm 20.000 đồng/kg; kén tằm (Lâm Hà) 222.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; kén tằm (Đạ Tẻh) 155.000 đồng/kg, tăng 15.000 đồng/kg so với tuần trước.
Các sản phẩm chăn nuôi còn lại như lợn hơi, gà hơi, sữa bò… đều có giá tương đối ổn định so với tuần trước.
2. Vật tư nông nghiệp
Các sản phẩm vật tư phân bón đều có giá tương đối ổn định tại các huyện so với tuần trước.
3. Dự báo chung
Trong thời gian tới, dự báo giá các loại hoa Đà Lạt, một số sản phẩm rau, củ, quả và các sản phẩm vật tư phân bón… có giá cả tương đối ổn định.
Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng