Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay | 492 | |
Hôm qua | 1879 | |
Tháng này | 55040 | |
Tổng cộng | 6661522 |
Giá nông sản và vật tư tỉnh Lâm Đồng (từ ngày 15/5 - 22/5/2024)
I. Giá một số sản phẩm nông sản
STT |
Mặt hàng nông sản |
ĐVT |
Giá cổng trại |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Cà chua thường (Rita) |
Kg |
12.000 |
30.000 |
Giảm 10.000 |
2 |
Cải bắp (Đơn Dương) |
Kg |
4.000 |
15.000 |
|
3 |
Cải thảo (Đơn Dương) |
Kg |
3.000 |
10.000 |
|
4 |
Xà lách lolo xanh (Đơn Dương) |
Kg |
8.000 |
15.000 |
Tăng 2.000 |
5 |
Xà lách cuộn (Đơn Dương) |
Kg |
10.000 |
15.000 |
Tăng 2.000 |
6 |
Hành lá |
Kg |
10.000 |
15.000 |
|
7 |
Su su |
Kg |
8.000 |
15.000 |
|
8 |
Su hào |
Kg |
7.000 |
15.000 |
|
9 |
Củ dền |
Kg |
8.000 |
15.000 |
|
10 |
Ớt sừng |
Kg |
10.000 |
20.000 |
|
11 |
Đậu leo |
Kg |
15.000 |
25.000 |
Tăng 3.000 |
12 |
Xà lách Coron (Đà Lạt) |
Kg |
8.000 |
16.000 |
|
13 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ) |
Kg |
28.000 |
35.000 |
|
14 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng) |
Kg |
28.000 |
35.000 |
|
15 |
Súp lơ xanh (Đà Lạt) |
Kg |
20.000 |
28.000 |
Tăng 2.000 |
16 |
Pó xôi (Đà Lạt) |
Kg |
35.000 |
42.000 |
Tăng 3.000 |
17 |
Sầu riêng Monthong (Di Linh) Sầu riêng Monthong (Bảo Lâm) |
Kg |
73.000 70.000 |
75.000 75.000 |
|
18 |
Sầu riêng Ri6 (Di Linh) Sầu riêng Ri6 (Bảo Lâm) |
Kg |
67.000 65.000 |
70.000 70.000 |
|
19 |
Bơ 034 (Di Linh) Bơ 034 (Bảo Lâm) |
Kg |
13.000 10.000 |
15.000 15.000 |
|
20 |
Sữa bò |
Kg |
13.000 |
17.000 |
|
21 |
Lợn hơi (Lâm Hà) |
Kg |
67.000 |
|
Tăng 4.000 |
22 |
Gà mái hơi (Lâm Hà) |
Kg |
65.000 |
|
|
23 |
Kén tằm (Đạ Tẻh) Kén tằm (Bảo Lâm) |
Kg |
140.000 195.000 |
|
Tăng 3.000 Tăng 5.000 |
24 |
Hoa lay ơn (Đà Lạt) |
Chục |
30.000 |
|
|
25 |
Hoa cúc cành (đại đóa) |
Chục |
32.000 |
|
|
26 |
Hoa cúc chùm (AT) |
5 cây |
15.000 |
|
Tăng 2.000 |
27 |
Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1 |
Chục |
20.000 |
|
Tăng 5.000 |
28 |
Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng) |
5 cây |
90.000 |
|
|
29 |
Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai |
5 cây |
80.000 |
|
|
30 |
Hoa đồng tiền |
Chục |
30.000 |
Tăng 5.000 |
|
31 |
Hoa cẩm chướng |
2 chục |
35.000 |
|
|
32 |
Hoa cát tường |
Kg |
75.000 |
|
|
33 |
Cà phê vối nhân xô (Di Linh) Cà phê vối nhân xô (Bảo Lâm) |
Kg |
108.500 108.200 |
109.000 108.500 |
Tăng 8.500 Tăng 9.200 |
34 |
Chè búp tươi hạt (Bảo Lâm) Chè búp tươi cành (Bảo Lâm) |
Kg |
9.000 11.000 |
10.000 12.000 |
Tăng 500
|
II. Giá vật tư nông nghiệp
STT |
Mặt hàng vật tư nông nghiệp |
ĐVT |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà) Đạm Phú Mỹ (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
550.000 580.000 |
|
2 |
Đạm SA Nhật (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
350.000 |
|
3 |
Lân Lâm Thao (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
260.000 |
|
4 |
Lân Văn Điển (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
300.000 |
|
5 |
Kali Phú Mỹ (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
800.000 |
|
6 |
Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
700.000 |
|
7 |
Lân vôi (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
130.000 |
|
8 |
Phân DAP (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
1.000.000 |
|
III. Nhận xét
Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:
1. Một số sản phẩm nông sản
- Sản phẩm rau, củ, quả: Xà lách lolo xanh và xà lách cuộn 8.000 - 10.000 đồng/kg, súp lơ xanh 20.000 đồng/kg, đều tăng 2.000 đồng/kg; đậu leo 15.000 đồng/kg, pó xôi 35.000 đồng/kg, đều tăng 3.000 đồng/kg; cà chua 12.000 đồng/kg, giảm 10.000 đồng/kg so với tuần trước (Do cà chua từ Trung Quốc nhập vào nhiều nên giá cà chua giảm mạnh so với tuần trước).
- Sản phẩm hoa: Hoa cúc chùm 15.000 đồng/bó, tăng 2.000 đồng/bó; hoa đồng tiền 30.000 đồng/chục, hoa hồng màu và hoa hồng đỏ Đà Lạt 18.000 – 20.000 đồng/chục, đều tăng 5.000 đồng/chục so với tuần trước.
- Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô 108.200 – 108.500 đồng/kg, tăng 8.500 – 9.200 đồng/kg; chè búp tươi hạt 9.000 đồng/kg, tăng 500 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm chăn nuôi: Lợn hơi 67.000 đồng/kg, tăng 4.000 đồng/kg; kén tằm (Lâm Hà) 213.000 đồng/kg, tăng 3.000 đồng/kg; kén tằm (Bảo Lâm) 195.000 đồng/kg, tăng 5.000 đồng/kg. Các sản phẩm chăn nuôi còn lại như gà hơi, sữa bò… đều có giá tương đối ổn định so với tuần trước.
2. Vật tư nông nghiệp
Các sản phẩm vật tư phân bón đều có giá tương đối ổn định tại các huyện so với tuần trước.
3. Dự báo chung
Trong thời gian tới, dự báo giá các loại hoa Đà Lạt, một số sản phẩm rau, củ, quả và các sản phẩm vật tư phân bón… có giá cả tương đối ổn định.
Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng