Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay | 522 | |
Hôm qua | 1879 | |
Tháng này | 55070 | |
Tổng cộng | 6661552 |
Giá nông sản và vật tư tỉnh Lâm Đồng (từ ngày 27/12 - 03/01/2024)
I. Giá một số sản phẩm nông sản
STT |
Mặt hàng nông sản |
ĐVT |
Giá cổng trại |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Cà chua thường (Rita) |
Kg |
10.000 |
20.000 |
Giảm 4.000 |
2 |
Cải bắp (Đơn Dương) |
Kg |
2.000 |
10.000 |
|
3 |
Cải thảo (Đơn Dương) |
Kg |
2.000 |
10.000 |
|
4 |
Xà lách lolo xanh (Đơn Dương) |
Kg |
4.000 |
12.000 |
|
5 |
Xà lách cuộn (Đơn Dương) |
Kg |
7.000 |
15.000 |
|
6 |
Hành lá |
Kg |
5.000 |
15.000 |
|
7 |
Su su |
Kg |
3.000 |
7.000 |
|
8 |
Su hào |
Kg |
6.000 |
15.000 |
|
9 |
Củ dền |
Kg |
7.000 |
15.000 |
|
10 |
Ớt sừng |
Kg |
27.000 |
40.000 |
|
11 |
Đậu leo |
Kg |
11.000 |
25.000 |
|
12 |
Xà lách Coron (Đà Lạt) |
Kg |
7.000 |
15.000 |
|
13 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ) |
Kg |
15.000 |
20.000 |
Giảm 3.000 |
14 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng) |
Kg |
15.000 |
20.000 |
Giảm 3.000 |
15 |
Súp lơ xanh (Đà Lạt) |
Kg |
13.000 |
22.000 |
|
16 |
Pó xôi (Đà Lạt) |
Kg |
7.000 |
15.000 |
Giảm 8.000 |
17 |
Sữa bò |
Kg |
13.000 |
17.000 |
|
18 |
Lợn hơi (Lâm Hà) |
Kg |
49.000 |
|
|
19 |
Gà mái hơi (Lâm Hà) |
Kg |
70.000 |
|
|
20 |
Kén tằm (Đạ Tẻh) Kén tằm (Bảo Lâm) |
Kg |
147.000 195.000 |
|
Tăng 10.000 |
21 |
Hoa lay ơn (Đà Lạt) |
Chục |
20.000 |
|
|
22 |
Hoa cúc cành (đại đóa) |
Chục |
15.000 |
|
Tăng 2.000 |
23 |
Hoa cúc chùm (AT) |
5 cây |
7.000 |
|
Tăng 1.000 |
24 |
Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1 |
Chục |
15.000 |
|
|
25 |
Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng) |
5 cây |
65.000 |
|
|
26 |
Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai |
5 cây |
50.000 |
|
|
27 |
Hoa đồng tiền |
Chục |
24.000 |
|
|
28 |
Hoa cẩm chướng |
2 chục |
28.000 |
|
|
29 |
Hoa cát tường |
Kg |
65.000 |
|
|
30 |
Cà phê vối nhân xô (Di Linh) Cà phê vối nhân xô (Bảo Lâm) Cà phê vối tươi (Bảo Lâm) |
Kg |
66.500 66.500 13.000 |
67.000 66.700 13.500 |
Tăng 300 |
31 |
Chè búp tươi hạt (Bảo Lâm) Chè búp tươi cành (Bảo Lâm) |
Kg |
7.000 10.000 |
8.000 11.500 |
|
II. Giá vật tư nông nghiệp
STT |
Mặt hàng vật tư nông nghiệp |
ĐVT |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà) Đạm Phú Mỹ (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
600.000 590.000 |
|
2 |
Đạm SA Nhật (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
420.000 |
|
3 |
Lân Lâm Thao (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
260.000 |
|
4 |
Lân Văn Điển (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
300.000 |
|
5 |
Kali Phú Mỹ (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
800.000 |
|
6 |
Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
800.000 |
|
7 |
Lân vôi (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
130.000 |
|
8 |
Phân DAP Ba Con cò (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
1.000.000 |
|
III. Nhận xét
Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:
1. Một số sản phẩm nông sản
- Sản phẩm rau, củ, quả: Ớt chuông Đà Lạt 15.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; cà chua 10.000 đồng/kg, giảm 4.000 đồng/kg; pó xôi 7.000 đồng/kg, giảm 8.000 đồng/kg so với tuần trước (do thị trường tiêu thụ giảm nên giá cà chua, pó xôi… giảm mạnh so với tuần trước).
- Sản phẩm hoa: Hoa cúc chùm 7.000 đồng/bó, tăng 1.000 đồng/bó; hoa cúc cành 15.000 đồng/chục, tăng 2.000 đồng/chục. Các loại hoa Đà Lạt còn lại như hoa lay ơn, hoa hồng, hoa lily, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng, hoa cát tường… đều có giá ổn định so với tuần trước.
- Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô (tại Bảo Lâm) 66.500 đồng/kg, tăng 300 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm chăn nuôi: Kén tằm (tại Bảo Lâm) 195.000 đồng/kg, tăng 10.000 đồng/kg. Các sản phẩm chăn nuôi như lợn hơi, gà hơi, sữa bò… đều có giá ổn định so với tuần trước.
2. Vật tư nông nghiệp
Các sản phẩm vật tư phân bón đều có giá ổn định tại các huyện so với tuần trước.
3. Dự báo chung
Trong thời gian tới, dự báo các loại hoa Đà Lạt sẽ tăng, một số sản phẩm rau, củ, quả và các sản phẩm vật tư phân bón… có giá cả tương đối ổn định.
Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng