Liên kết website
Thống kê truy cập








![]() | Hôm nay | 2115 |
![]() | Hôm qua | 7083 |
![]() | Tháng này | 60001 |
![]() | Tổng cộng | 4446054 |
Giá nông sản và vật tư nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng (từ ngày 01/11 - 08/11/2023)
I. Giá một số sản phẩm nông sản
STT |
Mặt hàng nông sản |
ĐVT |
Giá cổng trại |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Cà chua thường (Rita) |
Kg |
16.000 |
30.000 |
|
2 |
Cải bắp (Đơn Dương) |
Kg |
2.000 |
10.000 |
|
3 |
Cải thảo (Đơn Dương) |
Kg |
2.000 |
10.000 |
|
4 |
Xà lách lolo xanh (Đơn Dương) |
Kg |
8.000 |
20.000 |
|
5 |
Xà lách cuộn (Đơn Dương) |
Kg |
10.000 |
25.000 |
|
6 |
Hành lá |
Kg |
15.000 |
25.000 |
|
7 |
Su su |
Kg |
3.000 |
7.000 |
Giảm 3.000 |
8 |
Su hào |
Kg |
6.000 |
15.000 |
|
9 |
Củ dền |
Kg |
4.000 |
12.000 |
|
10 |
Ớt sừng |
Kg |
20.000 |
30.000 |
Tăng 2.000 |
11 |
Đậu leo |
Kg |
6.000 |
16.000 |
|
12 |
Xà lách Coron (Đà Lạt) |
Kg |
12.000 |
18.000 |
Tăng 4.000 |
13 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ) |
Kg |
25.000 |
32.000 |
Giảm 7.000 |
14 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng) |
Kg |
25.000 |
32.000 |
Giảm 7.000 |
15 |
Súp lơ xanh (Đà Lạt) |
Kg |
18.000 |
26.000 |
Tăng 3.000 |
16 |
Pó xôi (Đà Lạt) |
Kg |
32.000 |
40.000 |
Tăng 4.000 |
17 |
Sầu riêng Monthong (Di Linh) |
Kg |
80.000 |
85.000 |
|
18 |
Sầu riêng Ri6 (Di Linh) |
Kg |
80.000 |
85.000 |
|
19 |
Bơ booth (Di Linh) |
Kg |
12.000 |
15.000 |
|
20 |
Sữa bò |
Kg |
13.000 |
17.000 |
|
21 |
Lợn hơi (Lâm Hà) |
Kg |
52.000 |
|
|
22 |
Gà mái hơi (Lâm Hà) |
Kg |
70.000 |
|
|
23 |
Kén tằm (Đạ Tẻh) Kén tằm (Bảo Lâm) |
Kg |
160.000 185.000 |
|
Giảm 5.000 Giảm 10.000 Giảm 15.000 |
24 |
Hoa lay ơn (Đà Lạt) |
Chục |
22.000 |
|
Tăng 2.000 |
25 |
Hoa cúc cành (đại đóa) |
Chục |
18.000 |
|
Tăng 4.000 |
26 |
Hoa cúc chùm (AT) |
5 cây |
7.000 |
|
Tăng 2.000 |
27 |
Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1 |
Chục |
13.000 |
|
|
28 |
Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng) |
5 cây |
65.000 |
|
|
29 |
Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai |
5 cây |
50.000 |
|
|
30 |
Hoa đồng tiền |
Chục |
25.000 |
Tăng 5.000 |
|
31 |
Hoa cẩm chướng |
2 chục |
30.000 |
|
Tăng 2.000 |
32 |
Hoa cát tường |
Kg |
65.000 |
|
Tăng 5.000 |
33 |
Cà phê vối nhân xô (Di Linh) Cà phê vối nhân xô (Bảo Lâm) Cà phê vối tươi (Bảo Lâm) |
Kg |
56.500 56.200 11.000 |
57.000 56.500 11.500 |
Giảm 1.700 Giảm 2.100
|
34 |
Chè búp tươi hạt (Bảo Lâm) Chè búp tươi cành (Bảo Lâm) |
Kg |
7.500 10.500 |
8.000 11.500 |
Tăng 500 |
II. Giá vật tư nông nghiệp
STT |
Mặt hàng vật tư nông nghiệp |
ĐVT |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà) Đạm Phú Mỹ (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
600.000 590.000 |
|
2 |
Đạm SA Nhật (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
420.000 |
|
3 |
Lân Lâm Thao (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
260.000 |
|
4 |
Lân Văn Điển (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
300.000 |
|
5 |
Kali Phú Mỹ (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
800.000 |
|
6 |
Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
800.000 |
|
7 |
Lân vôi (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
130.000 |
|
8 |
Phân DAP Ba Con cò (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
1.000.000 |
|
III. Nhận xét
Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:
1. Một số sản phẩm nông sản
- Sản phẩm rau, củ, quả: Ớt sừng 20.000 đồng/kg, tăng 2.000 đồng/kg; súp lơ xanh 18.000 đồng/kg, tăng 3.000 đồng/kg; pó xôi 32.000 đồng/kg, xà lách coron 12.000 đồng/kg, đều tăng 4.000 đồng/kg; su su 3.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; ớt chuông Đà Lạt 25.000 đồng/kg, giảm 7.000 đồng/kg so với tuần trước (Do nguồn cung nhiều, thị trường tiêu thụ giảm nên giá ớt chuông Đà Lạt giảm mạnh so với tuần trước).
- Sản phẩm hoa: Hoa lay ơn 22.000 đồng/chục, hoa cẩm chướng 30.000 đồng/bó, hoa cúc chùm 7.000 đồng/bó, đều tăng 2.000 đồng; hoa cúc cành 18.000 đồng/chục, tăng 4.000 đồng/chục; hoa đồng tiền 25.000 đồng/chục, hoa cát tường 65.000 đồng/kg, đều tăng 5.000 đồng so với tuần trước. Các loại hoa Đà Lạt còn lại như như hoa lily, hoa hồng… đều có giá ổn định so với tuần trước.
- Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô 56.200 – 56.500 đồng/kg, giảm 1.700 – 2.100 đồng/kg; chè búp tươi hạt 7.500 đồng/kg, chè búp tươi cành 10.500 đồng/kg, đều tăng 500 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm chăn nuôi: Kén tằm (tại Đạ Tẻh) 160.000 đồng/kg, giảm 5.000 đồng/kg; kén tằm (tại Lâm Hà) 200.000 đồng/kg, giảm 10.000 đồng/kg; kén tằm (tại Bảo Lâm) 185.000 đồng/kg, giảm 15.000 đồng/kg so với tuần trước.
Các sản phẩm chăn nuôi như lợn hơi, gà hơi, sữa bò… đều có giá ổn định so với tuần trước.
2. Vật tư nông nghiệp
Các sản phẩm vật tư phân bón đều có giá ổn định tại các huyện so với tuần trước.
3. Dự báo chung
Trong thời gian tới, dự báo các loại hoa Đà Lạt, một số sác sản phẩm rau, củ, quả và sản phẩm vật tư phân bón… có giá cả tương đối ổn định
Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng