Liên kết website

 

Bao bì sài gòn

 

Phần mềm tra cứu thuốc BVTV

Thống kê truy cập

04446054
Hôm nayHôm nay2115
Hôm quaHôm qua7083
Tháng nàyTháng này60001
Tổng cộngTổng cộng4446054

I. Giá một số sản phẩm nông sản

STT

Mặt hàng nông sản

ĐVT

Giá cổng trại

Giá bán lẻ

Tăng/giảm so với tuần trước

1

Cà chua thường (Rita)

Kg

16.000

30.000

 

2

Cải bắp (Đơn Dương)

Kg

2.000

10.000

 

3

Cải thảo (Đơn Dương)

Kg

2.000

10.000

 

4

Xà lách lolo xanh (Đơn Dương)

Kg

8.000

20.000

 

5

Xà lách cuộn (Đơn Dương)

Kg

10.000

25.000

 

6

Hành lá

Kg

15.000

25.000

 

7

Su su

Kg

3.000

7.000

Giảm 3.000

8

Su hào

Kg

6.000

15.000

 

9

Củ dền

Kg

4.000

12.000

 

10

Ớt sừng

Kg

20.000

30.000

Tăng 2.000

11

Đậu leo

Kg

6.000

16.000

 

12

Xà lách Coron (Đà Lạt)

Kg

12.000 

18.000 

Tăng 4.000

13

Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ)

Kg

25.000 

32.000 

Giảm 7.000

14

Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng)

Kg

25.000 

32.000 

Giảm 7.000

15

Súp lơ xanh (Đà Lạt)

Kg

18.000

26.000

Tăng 3.000

16

Pó xôi (Đà Lạt)

Kg

32.000

40.000

Tăng 4.000

17

Sầu riêng Monthong (Di Linh)

Kg

80.000

85.000

 

18

Sầu riêng Ri6 (Di Linh)

Kg

80.000

85.000

 

19

Bơ booth (Di Linh)

Kg

12.000

15.000

 

20

Sữa bò

Kg

13.000

17.000

 

21

Lợn hơi (Lâm Hà)

Kg

52.000

 

 

22

Gà mái hơi (Lâm Hà)
Gà trống hơi (Lâm Hà)

Kg

70.000
60.000

 

 

23

Kén tằm (Đạ Tẻh)
Kén tằm (Lâm Hà)

Kén tằm (Bảo Lâm)

Kg

160.000
200.000

185.000

 

Giảm 5.000

Giảm 10.000

Giảm 15.000

24

Hoa lay ơn (Đà Lạt)

Chục

22.000

 

Tăng 2.000

25

Hoa cúc cành (đại đóa)

Chục

18.000

 

Tăng 4.000

26

Hoa cúc chùm (AT)

5 cây

7.000

 

Tăng 2.000

27

Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1
Hoa hồng màu Đà Lạt loại 1

Chục

13.000
10.000

 

 

28

Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng)

5 cây

65.000

 

 

29

Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai

5 cây

50.000

 

 

30

Hoa đồng tiền

Chục

25.000

 

Tăng 5.000

31

Hoa cẩm chướng

2 chục

30.000

 

Tăng 2.000

32

Hoa cát tường

Kg

65.000

 

Tăng 5.000

33

Cà phê vối nhân xô (Di Linh)

Cà phê vối nhân xô (Bảo Lâm)

Cà phê vối tươi (Bảo Lâm)

Kg

56.500

56.200

11.000

57.000

56.500

11.500

Giảm 1.700

Giảm 2.100

 

34

Chè búp tươi hạt (Bảo Lâm)

Chè búp tươi cành (Bảo Lâm)

Kg

7.500

10.500

8.000

11.500

Tăng 500

 

II. Giá vật tư nông nghiệp

STT

Mặt hàng vật tư nông nghiệp

ĐVT

Giá bán lẻ

Tăng/giảm so với tuần trước

1

Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà)

Đạm Phú Mỹ (Đạ Tẻh)

Bao 50kg

600.000

590.000

 

2

Đạm SA Nhật (Lâm Hà)

Bao 50kg

420.000

 

3

Lân Lâm Thao (Lâm Hà)

Bao 50kg

260.000

 

4

Lân Văn Điển (Lâm Hà)

Bao 50kg

300.000

 

5

Kali Phú Mỹ (Lâm Hà)

Bao 50kg

800.000

 

6

Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà)
Phân NPK 16-16-8 Việt Nhật (Đạ Tẻh)

Bao 50kg

800.000
750.000

 

7

Lân vôi (Lâm Hà)

Bao 50kg

130.000

 

8

Phân DAP Ba Con cò (Đạ Tẻh)

Bao 50kg

1.000.000

 

 

III. Nhận xét

Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:

1. Một số sản phẩm nông sản

- Sản phẩm rau, củ, quả: Ớt sừng 20.000 đồng/kg, tăng 2.000 đồng/kg; súp lơ xanh 18.000 đồng/kg, tăng 3.000 đồng/kg; pó xôi 32.000 đồng/kg, xà lách coron 12.000 đồng/kg, đều tăng 4.000 đồng/kg; su su 3.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; ớt chuông Đà Lạt 25.000 đồng/kg, giảm 7.000 đồng/kg so với tuần trước (Do nguồn cung nhiều, thị trường tiêu thụ giảm nên giá ớt chuông Đà Lạt  giảm mạnh so với tuần trước).

- Sản phẩm hoa: Hoa lay ơn 22.000 đồng/chục, hoa cẩm chướng 30.000 đồng/bó, hoa cúc chùm 7.000 đồng/bó, đều tăng 2.000 đồng; hoa cúc cành 18.000 đồng/chục, tăng 4.000 đồng/chục; hoa đồng tiền 25.000 đồng/chục, hoa cát tường 65.000 đồng/kg, đều tăng 5.000 đồng so với tuần trước. Các loại hoa Đà Lạt còn lại như như hoa lily, hoa hồng… đều có giá ổn định so với tuần trước.

- Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô 56.200 – 56.500 đồng/kg, giảm 1.700 – 2.100 đồng/kg; chè búp tươi hạt 7.500 đồng/kg, chè búp tươi cành 10.500 đồng/kg, đều tăng 500 đồng/kg so với tuần trước.

- Sản phẩm chăn nuôi: Kén tằm (tại Đạ Tẻh) 160.000 đồng/kg, giảm 5.000 đồng/kg; kén tằm (tại Lâm Hà) 200.000 đồng/kg, giảm 10.000 đồng/kg; kén tằm (tại Bảo Lâm) 185.000 đồng/kg, giảm 15.000 đồng/kg so với tuần trước.

Các sản phẩm chăn nuôi như lợn hơi, gà hơi, sữa bò… đều có giá ổn định so với tuần trước.

2. Vật tư nông nghiệp

Các sản phẩm vật tư phân bón đều có giá ổn định tại các huyện so với tuần trước.

3. Dự báo chung

Trong thời gian tới, dự báo các loại hoa Đà Lạt, một số sác sản phẩm rau, củ, quả và sản phẩm vật tư phân bón… có giá cả tương đối ổn định

Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng

Chung nhan Tin Nhiem Mang

TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG LÂM ĐỒNG

Tầng 4, Khu D, Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú - Phường 4 - TP. Đà Lạt

ĐT: 02633.812932 - 02633.824180 Fax: 02633.812270 E-mail: ttknld@gmail.com

Chịu trách nhiệm chính: Ông Trần Văn Tuận - Giám đốc Trung tâm

Top