Liên kết website
Thống kê truy cập








![]() | Hôm nay | 2251 |
![]() | Hôm qua | 7083 |
![]() | Tháng này | 60001 |
![]() | Tổng cộng | 4446190 |
Giá nông sản và vật tư tỉnh Lâm Đồng (từ ngày 25/10 - 01/11/2023)
I. Giá một số sản phẩm nông sản
STT |
Mặt hàng nông sản |
ĐVT |
Giá cổng trại |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Cà chua thường (Rita) |
Kg |
16.000 |
30.000 |
Tăng 8.000 |
2 |
Cải bắp (Đơn Dương) |
Kg |
2.000 |
10.000 |
|
3 |
Cải thảo (Đơn Dương) |
Kg |
2.000 |
10.000 |
|
4 |
Xà lách lolo xanh (Đơn Dương) |
Kg |
8.000 |
20.000 |
|
5 |
Xà lách cuộn (Đơn Dương) |
Kg |
10.000 |
25.000 |
|
6 |
Hành lá |
Kg |
15.000 |
25.000 |
|
7 |
Su su |
Kg |
6.000 |
10.000 |
|
8 |
Su hào |
Kg |
6.000 |
15.000 |
|
9 |
Củ dền |
Kg |
4.000 |
12.000 |
Giảm 2.000 |
10 |
Ớt sừng |
Kg |
18.000 |
30.000 |
|
11 |
Đậu leo |
Kg |
6.000 |
16.000 |
|
12 |
Xà lách Coron (Đà Lạt) |
Kg |
8.000 |
16.000 |
|
13 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ) |
Kg |
32.000 |
40.000 |
Tăng 4.000 |
14 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng) |
Kg |
32.000 |
40.000 |
Tăng 4.000 |
15 |
Súp lơ xanh (Đà Lạt) |
Kg |
15.000 |
23.000 |
Giảm 3.000 |
16 |
Pó xôi (Đà Lạt) |
Kg |
28.000 |
36.000 |
|
17 |
Sầu riêng Monthong (Di Linh) |
Kg |
50.000 |
55.000 |
|
18 |
Sầu riêng Ri6 (Di Linh) |
Kg |
42.000 |
45.000 |
|
19 |
Bơ booth (Di Linh) |
Kg |
12.000 |
15.000 |
|
20 |
Sữa bò |
Kg |
13.000 |
17.000 |
|
21 |
Lợn hơi (Lâm Hà) |
Kg |
52.000 |
|
|
22 |
Gà mái hơi (Lâm Hà) |
Kg |
70.000 |
|
Tăng 5.000 |
23 |
Kén tằm (Đạ Tẻh) Kén tằm (Bảo Lâm) |
Kg |
165.000 200.000 |
|
Giảm 10.000 |
24 |
Hoa lay ơn (Đà Lạt) |
Chục |
20.000 |
|
|
25 |
Hoa cúc cành (đại đóa) |
Chục |
14.000 |
|
Tăng 2.000 |
26 |
Hoa cúc chùm (AT) |
5 cây |
5.000 |
|
Tăng 1.000 |
27 |
Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1 |
Chục |
13.000 |
|
Giảm 2.000 |
28 |
Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng) |
5 cây |
65.000 |
|
|
29 |
Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai |
5 cây |
50.000 |
|
|
30 |
Hoa đồng tiền |
Chục |
20.000 |
Tăng 2.000 |
|
31 |
Hoa cẩm chướng |
2 chục |
28.000 |
|
Tăng 2.000 |
32 |
Hoa cát tường |
Kg |
60.000 |
|
|
33 |
Cà phê vối nhân xô (Di Linh) Cà phê vối nhân xô (Bảo Lâm) Cà phê vối tươi (Bảo Lâm) |
Kg |
58.200 58.300 11.000 |
58.700 58.500 11.500 |
Giảm 1.300 Giảm 1.500
|
34 |
Chè búp tươi hạt (Bảo Lâm) Chè búp tươi cành (Bảo Lâm) |
Kg |
7.000 10.000 |
7.500 11.000 |
|
II. Giá vật tư nông nghiệp
STT |
Mặt hàng vật tư nông nghiệp |
ĐVT |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà) Đạm Phú Mỹ (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
600.000 590.000 |
|
2 |
Đạm SA Nhật (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
420.000 |
|
3 |
Lân Lâm Thao (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
260.000 |
|
4 |
Lân Văn Điển (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
300.000 |
|
5 |
Kali Phú Mỹ (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
800.000 |
|
6 |
Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
800.000 |
|
7 |
Lân vôi (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
130.000 |
|
8 |
Phân DAP Ba Con cò (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
1.000.000 |
|
III. Nhận xét
Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:
1. Một số sản phẩm nông sản
- Sản phẩm rau, củ, quả: Củ dền 4.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg; súp lơ xanh 15.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; pó xôi 28.000 đồng/kg, tăng 6.000 đồng/kg; ớt chuông Đà Lạt 32.000 đồng/kg, tăng 4.000 đồng/kg; cà chua 16.000 đồng/kg, tăng 8.000 đồng/kg so với tuần trước (Do nguồn cung ít, thị trường tiêu thụ mạnh nên giá cà chua tăng mạnh so với tuần trước).
- Sản phẩm hoa: Hoa cúc chùm 5.000 đồng/bó, tăng 1.000 đồng/bó; hoa cúc cành 14.000 đồng/chục, hoa đồng tiền 20.000 đồng/chục, hoa cẩm chướng 28.000 đồng/bó, đều tăng 2.000 đồng; hoa hồng màu và hoa hồng đỏ 10.000 – 13.000 đồng/chục, giảm 2.000 đồng/chục so với tuần trước. Các loại hoa Đà Lạt còn lại như như hoa lay ơn, hoa lily, hoa cát tường… đều có giá ổn định so với tuần trước.
- Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô 58.200 – 58.300 đồng/kg, giảm 1.300 – 1.500 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm chăn nuôi: Kén tằm (tại Lâm Hà) 210.000 đồng/kg, giảm 10.000 đồng/kg; gà trống và gà mái hơi 60.000 – 70.000 đồng/kg, tăng 5.000 đồng/kg so với tuần trước.
Các sản phẩm chăn nuôi như lợn hơi, sữa bò… đều có giá ổn định so với tuần trước.
2. Vật tư nông nghiệp
Các sản phẩm vật tư phân bón đều có giá ổn định tại các huyện so với tuần trước.
3. Dự báo chung
Trong thời gian tới, dự báo các loại hoa Đà Lạt, một số sác sản phẩm rau, củ, quả và sản phẩm vật tư phân bón… có giá cả tương đối ổn định.
Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng