Liên kết website
Thống kê truy cập








![]() | Hôm nay | 2415 |
![]() | Hôm qua | 7083 |
![]() | Tháng này | 60001 |
![]() | Tổng cộng | 4446354 |
Giá nông sản và vật tư tỉnh Lâm Đồng (từ ngày 21/12 - 28/12/2022)
I. Giá một số sản phẩm nông sản
STT |
Mặt hàng nông sản |
ĐVT |
Giá cổng trại |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Cà chua thường (Rita) |
Kg |
16.000 |
25.000 |
|
2 |
Cải bắp (Đơn Dương) |
Kg |
3.000 |
10.000 |
|
3 |
Cải thảo (Đơn Dương) |
Kg |
4.000 |
15.000 |
|
4 |
Xà lách lolo xanh (Đơn Dương) |
Kg |
10.000 |
22.000 |
|
5 |
Xà lách cuộn (Đơn Dương) |
Kg |
12.000 |
25.000 |
|
6 |
Hành lá |
Kg |
12.000 |
25.000 |
|
7 |
Su su |
Kg |
8.000 |
15.000 |
Tăng 2.000 |
8 |
Su hào |
Kg |
8.000 |
15.000 |
|
9 |
Củ dền |
Kg |
13.000 |
25.000 |
Tăng 6.000 |
10 |
Ớt sừng |
Kg |
22.000 |
30.000 |
Tăng 3.000 |
11 |
Đậu leo |
Kg |
15.000 |
25.000 |
|
12 |
Xà lách Coron (Đà Lạt) |
Kg |
9.000 |
15.000 |
|
13 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ) |
Kg |
26.000 |
32.000 |
Tăng 6.000 |
14 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng) |
Kg |
26.000 |
32.000 |
Tăng 6.000 |
15 |
Súp lơ xanh (Đà Lạt) |
Kg |
13.000 |
22.000 |
Giảm 3.000 |
16 |
Pó xôi (Đà Lạt) |
Kg |
20.000 |
28.000 |
Giảm 10.000 |
17 |
Sữa bò |
Kg |
13.000 |
17.000 |
|
18 |
Lợn hơi (Lâm Hà) |
Kg |
54.000 |
|
Tăng 1.000 |
19 |
Gà mái hơi (Lâm Hà) |
Kg |
65.000 |
|
|
20 |
Kén tằm (Đạ Tẻh) Kén tằm (Bảo Lâm) |
Kg |
170.000 200.000 |
|
Tăng 20.000 Tăng 8.000 Tăng 30.000 |
21 |
Hoa lay ơn (Đà Lạt) |
Chục |
35.000 |
|
Tăng 3.000 |
22 |
Hoa cúc cành (đại đóa) |
Chục |
27.000 |
|
Tăng 5.000 |
23 |
Hoa cúc chùm (AT) |
5 cây |
10.000 |
|
Tăng 3.000 |
24 |
Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1 |
Chục |
30.000 |
|
Tăng 10.000 |
25 |
Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng) |
5 cây |
80.000 |
|
|
26 |
Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai |
5 cây |
70.000 |
|
|
27 |
Hoa đồng tiền |
Chục |
33.000 |
Tăng 5.000 |
|
28 |
Hoa cẩm chướng |
2 chục |
34.000 |
|
Tăng 2.000 |
29 |
Hoa cát tường |
Kg |
75.000 |
|
Tăng 5.000 |
30 |
Cà phê vối nhân xô (Di Linh) Cà phê vối nhân xô (Bảo Lâm) Cà phê vối tươi (Bảo Lâm) |
Kg |
39.500 39.500 8.300 |
40.000 40.000 8.500 |
Giảm 500 |
31 |
Chè búp tươi hạt (Bảo Lâm) Chè búp tươi cành (Bảo Lâm) |
Kg |
5.500 10.000 |
6.000 10.500 |
Tăng 1.000 |
II. Giá vật tư nông nghiệp
STT |
Mặt hàng vật tư nông nghiệp |
ĐVT |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà) Đạm Phú Mỹ (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
800.000 720.000 |
|
2 |
Đạm SA Nhật (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
550.000 |
|
3 |
Lân Lâm Thao (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
260.000 |
|
4 |
Lân Văn Điển (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
300.000 |
|
5 |
Kali Phú Mỹ (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
1.000.000 |
|
6 |
Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
800.000 |
|
7 |
Lân vôi (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
130.000 |
|
8 |
Phân DAP con ó Pháp (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
1.450.000 |
|
III. Nhận xét
Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:
1. Một số sản phẩm nông sản
- Sản phẩm rau, củ, quả: Súp lơ xanh 13.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; su su 8.000 đồng/kg, tăng 2.000 đồng/kg; ớt sừng 22.000 đồng/kg, tăng 3.000 đồng/kg; củ dền 13.000 đồng/kg, ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ và vàng) 26.000 đồng/kg, đều tăng 6.000 đồng/kg; pó xôi 20.000 đồng/kg, giảm 10.000 đồng/kg so với tuần trước (do nguồn cung nhiều nên giá rau pó xôi Đà Lạt giảm mạnh so với tuần trước).
- Sản phẩm hoa: Do thị trường tiêu thụ mạnh nên giá một số loại hoa Đà Lạt đều tăng, cụ thể: Hoa lay ơn 35.000 đồng/chục, hoa cúc chùm 10.000 đồng/bó, đều tăng 3.000 đồng; hoa cúc cành 27.000 đồng/chục, hoa đồng tiền 33.000 đồng/chục, hoa cát tường 75.000 đồng/kg, đều tăng 5.000 đồng; hoa cẩm chướng 34.000 đồng/bó, tăng 2.000 đồng; hoa hồng màu và hoa hồng đỏ 28.000 – 30.000 đồng/chục, tăng 10.000 đồng/chục so với tuần trước.
- Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô (tại Bảo Lâm) 39.500 đồng/kg, giảm 500 đồng/kg; chè búp tươi hạt 5.500 đồng/kg, chè búp tươi cành 10.000 đồng/kg, đều tăng 1.000 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm chăn nuôi: Kén tằm (tại Lâm Hà) 210.000 đồng/kg, tăng 8.000 đồng/kg; kén tằm (tại Bảo Lâm) 200.000 đồng/kg, tăng 30.000 đồng/kg; kén tằm (tại Đạ Tẻh) 170.000 đồng/kg, tăng 20.000 đồng/kg; lợn hơi 54.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg so với tuần trước.
Các sản phẩm chăn nuôi còn lại như gà trống và gà mái hơi, sữa bò… đều có giá ổn định so với tuần trước.
2. Vật tư nông nghiệp:
Các sản phẩm vật tư phân bón vẫn duy trì giá ở mức cao và ổn định tại các huyện so với tuần trước.
3. Dự báo chung
Trong thời gian tới, dự báo các sản phẩm vật tư phân bón do nguồn cung khan hiếm nên giá vẫn duy trì ở mức cao. Các sản phẩm rau, củ, quả… giá cả khá ổn định.
Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng