Liên kết website
Thống kê truy cập








![]() | Hôm nay | 2889 |
![]() | Hôm qua | 7083 |
![]() | Tháng này | 60001 |
![]() | Tổng cộng | 4446828 |
Giá nông sản và vật tư tỉnh Lâm Đồng (từ ngày 16/11 - 23/11/2022)
I. Giá một số sản phẩm nông sản
STT |
Mặt hàng nông sản |
ĐVT |
Giá cổng trại |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Cà chua thường (Rita) |
Kg |
16.000 |
30.000 |
Tăng 6.000 |
2 |
Cải bắp (Đơn Dương) |
Kg |
3.000 |
10.000 |
|
3 |
Cải thảo (Đơn Dương) |
Kg |
4.000 |
15.000 |
|
4 |
Xà lách lolo xanh (Đơn Dương) Xà lách lolo xanh (Đà Lạt) |
Kg |
10.000 7.000 |
22.000 15.000 |
|
5 |
Xà lách cuộn (Đơn Dương) |
Kg |
12.000 |
25.000 |
|
6 |
Hành lá |
Kg |
15.000 |
25.000 |
|
7 |
Su su |
Kg |
6.000 |
10.000 |
|
8 |
Su hào |
Kg |
8.000 |
15.000 |
|
9 |
Củ dền |
Kg |
12.000 |
20.000 |
|
10 |
Ớt sừng |
Kg |
13.000 |
25.000 |
Giảm 4.000 |
11 |
Đậu leo |
Kg |
13.000 |
25.000 |
|
12 |
Xà lách Coron (Đà Lạt) |
Kg |
7.000 |
15.000 |
|
13 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ) |
Kg |
25.000 |
32.000 |
Giảm 5.000 |
14 |
Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng) |
Kg |
25.000 |
32.000 |
Giảm 5.000 |
15 |
Súp lơ xanh (Đà Lạt) |
Kg |
18.000 |
25.000 |
|
16 |
Pó xôi (Đà Lạt) |
Kg |
16.000 |
22.000 |
Giảm 9.000 |
17 |
Bông Atiso |
Kg |
250.000 |
|
|
18 |
Sữa bò |
Kg |
13.000 |
17.000 |
|
19 |
Lợn hơi (Lâm Hà) |
Kg |
53.000 |
|
Tăng 1.000 |
20 |
Gà mái hơi (Lâm Hà) |
Kg |
70.000 |
|
Tăng 5.000 |
21 |
Kén tằm (Đạ Tẻh) Kén tằm (Bảo Lâm) |
Kg |
165.000 180.000 |
|
Giảm 30.000 Giảm 15.000 |
22 |
Hoa lay ơn (Đà Lạt) |
Chục |
30.000 |
|
Giảm 5.000 |
23 |
Hoa cúc cành (đại đóa) |
Chục |
16.000 |
|
Giảm 4.000 |
24 |
Hoa cúc chùm (AT) |
5 cây |
7.000 |
|
Giảm 2.000 |
25 |
Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1 |
Chục |
35.000 |
|
Giảm 10.000 Giảm 13.000 |
26 |
Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng) |
5 cây |
80.000 |
|
Giảm 5.000 |
27 |
Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai |
5 cây |
65.000 |
|
Giảm 5.000 |
28 |
Hoa đồng tiền |
Chục |
35.000 |
Giảm 15.000 |
|
29 |
Hoa cẩm chướng |
2 chục |
38.000 |
|
Giảm 7.000 |
30 |
Hoa cát tường |
Kg |
75.000 |
|
Giảm 5.000 |
31 |
Cà phê vối nhân xô (Di Linh) Cà phê vối nhân xô (Bảo Lâm) Cà phê vối tươi (Bảo Lâm) |
Kg |
38.700 39.500 8.300 |
39.200 40.000 8.600 |
Tăng 200 Tăng 800 Tăng 100 |
32 |
Chè búp tươi hạt (Bảo Lâm) Chè búp tươi cành (Bảo Lâm) |
Kg |
5.000 9.500 |
5.500 10.000 |
|
II. Giá vật tư nông nghiệp
STT |
Mặt hàng vật tư nông nghiệp |
ĐVT |
Giá bán lẻ |
Tăng/giảm so với tuần trước |
1 |
Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà) Đạm Phú Mỹ (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
800.000 785.000 |
|
2 |
Đạm SA Nhật (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
550.000 |
|
3 |
Lân Lâm Thao (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
260.000 |
|
4 |
Lân Văn Điển (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
300.000 |
|
5 |
Kali Phú Mỹ (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
1.000.000 |
|
6 |
Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
800.000 |
|
7 |
Lân vôi (Lâm Hà) |
Bao 50kg |
130.000 |
|
8 |
Phân DAP con ó Pháp (Đạ Tẻh) |
Bao 50kg |
1.450.000 |
|
III. Nhận xét
Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:
1. Một số sản phẩm nông sản
- Sản phẩm rau, củ, quả: Cà chua 16.000 đồng/kg, tăng 6.000 đồng/kg; ớt sừng 13.000 đồng/kg, giảm 4.000 đồng/kg; ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ và vàng) 25.000 đồng/kg, giảm 5.000 đồng/kg; pó xôi 16.000 đồng/kg, giảm 9.000 đồng/kg so với tuần trước (Do nguồn cung nhiều, thị trường tiêu thị giảm nên giá rau pó xôi, ớt chuông Đà Lạt… đều giảm mạnh so với tuần trước).
- Sản phẩm hoa: Sau dịp Lễ 20/11, giá các loại hoa Đà Lạt đều giảm so với tuần trước, cụ thể: Hoa lily Sorbone và Concador 65.000 – 80.000 đồng/bó, hoa lay ơn 30.000 đồng/chục, hoa cát tường 75.000 đồng/kg, đều giảm 5.000 đồng; hoa cúc chùm 7.000 đồng/bó, giảm 2.000 đồng/bó; hoa cúc cành 16.000 đồng/chục, giảm 4.000 đồng/chục; hoa cẩm chướng 38.000 đồng/bó, giảm 7.000 đồng/bó; hoa đồng tiền 35.000 đồng/chục, giảm 15.000 đồng/chục, hoa hồng đỏ và màu các loại 30.000 – 35.000 đồng/chục, giảm 10.000 - 13.000 đồng/chục so với tuần trước.
- Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô 38.700 – 39.500 đồng/kg, tăng 200 – 800 đồng/kg; cà phê vối tươi 8.300 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm chăn nuôi: Kén tằm (tại Lâm Hà) 185.000 đồng/kg, giảm 30.000 đồng/kg; kén tằm (tại Bảo Lâm) 180.000 đồng/kg, giảm 15.000 đồng/kg; lợn hơi 53.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg; gà trống và gà mái hơi 65.000 – 70.000 đồng/kg, tăng 5.000 đồng/kg so với tuần trước.
Sữa bò có giá ổn định so với tuần trước.
2. Vật tư nông nghiệp:
Các sản phẩm vật tư phân bón vẫn duy trì giá ở mức cao và ổn định tại các huyện so với tuần trước.
3. Dự báo chung
Trong thời gian tới, dự báo các sản phẩm vật tư phân bón do nguồn cung khan hiếm nên giá vẫn duy trì ở mức cao. Các sản phẩm rau, củ, quả… giá cả khá ổn định.
Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng